Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hoa Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Văn - Xã Thanh Văn - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Thắm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuỳ - Xã Thanh Thùy - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Hưng - Xã Mỹ Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Xuân Thậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Vân - Xã Hồng Vân - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Thậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội