Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Kim Đồng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Long - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Chí Đồng, nguyên quán Gia Long - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Đình Đồng, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Đồng, nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Đồng, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Đồng, nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đồng Khởi, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 23018, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đồng Mềm, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đồng Sử, nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh