Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Sơ, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 09.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Liên Hồ - kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Đức Xẩy, nguyên quán Liên Hồ - kim Bảng - Nam Hà, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Duy Bằng, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19 - 05 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Duy Bỉnh, nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Duy Hàn, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 17 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Duy Hào, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Duy Nhâm, nguyên quán Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Duy Quyết, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 13 - 12 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Giang Sự, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị