Nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Duy Bỉnh, nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Bốn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Xuân Bốn, nguyên quán Tân Phú - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn kiều - Tiến tân - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Văn Bồng, nguyên quán Thôn kiều - Tiến tân - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bích Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Can, nguyên quán Bích Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Cẩn, nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Minh Châu, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Tiến Châu, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Minh Châu, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Chế, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị