Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Từ, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Hiệp - Đan Phượn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Từ, nguyên quán Liên Hiệp - Đan Phượn - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh oai - Đai Thanh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thu Từ, nguyên quán Thanh oai - Đai Thanh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Từ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Kiên - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Từ Ngử, nguyên quán Trung Kiên - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Từ Thiện, nguyên quán Thủy Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hồng Từ, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Phúc Từ, nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Văn Thời - Cà Mau
Liệt sĩ Tăng Thanh Từ, nguyên quán Trần Văn Thời - Cà Mau, sinh 1954, hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Khắc Từ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An