Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Thạch, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Thạch, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 22/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Xuân Thạch, nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Thạch, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Mọc Văn Thạch, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Thạch, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cơ Thạch, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thạch, nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị