Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ B Tấn, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Chí Tấn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Tấn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tấn, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Hồ Tấn Hùng, nguyên quán Tân Châu - Long An hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cà mau
Liệt sĩ Hồ Tấn Khả, nguyên quán Cà mau, sinh 1947, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Hồ Tấn Mạnh, nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Hồ Tấn Mạnh, nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trương Nữ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Tấn Nha, nguyên quán Trương Nữ - Đà Nẵng hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Hà - Trà Ôn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Tấn Vinh, nguyên quán Triệu Hà - Trà Ôn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương