Nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Ban, nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiếp Ban, nguyên quán Trung giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1933, hi sinh 00/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ban, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 16/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ban, nguyên quán Phú lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng đá - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Ban, nguyên quán Hồng đá - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị