Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Dự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Dưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Lại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Sỹ Quyết, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Sỹ Tần, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Sỹ Thuận, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 24/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 44 Lê Hồng Phong - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Lương Thế Sỹ, nguyên quán 44 Lê Hồng Phong - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Sỹ Mùi, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị