Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Kiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Kiệt, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 24/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Kiệt, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Tấn Kinh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Kinh, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Tấn Lai, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lại, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tấn Ngọc Lan, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 10/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - Quang Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lập, nguyên quán Quảng Thắng - Quang Nam, sinh 1957, hi sinh 10/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương