Nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Hoà, nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Phố Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Lê Quang Hoà, nguyên quán Thắng Lợi - Phố Yên - Bắc Cạn hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Ké - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán Lãng Ké - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 226 An Dương Khối 37 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung Hoà, nguyên quán Số 226 An Dương Khối 37 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hãi - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Thọ Hãi - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Cường - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Tăng Cường - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị