Nguyên quán KIm Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Em, nguyên quán KIm Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cu Em, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 14/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Gia, nguyên quán Lương ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lương - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Giả, nguyên quán Trung Lương - Quảng Trị hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Giản, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Gió, nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hà, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Hách, nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Hải, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Hải, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh