Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Mỗ - Xã Tây Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 17/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Cổn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Mỗ - Xã Tây Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Tước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội