Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Sót, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 29/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Sọt, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Sử, nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Sử, nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy phong - Thủy ánh - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Sự, nguyên quán Thủy phong - Thủy ánh - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Sỹ, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tài, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đình Tâm, nguyên quán Yên lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tâm, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tâm, nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị