Nguyên quán Lương Ngọc - Qaun Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Quý, nguyên quán Lương Ngọc - Qaun Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quý Báo, nguyên quán Đức Hợp - Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Kim Bồi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Quý Bốn, nguyên quán Nam Thượng - Kim Bồi - Hà Sơn Bình hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quý Mùi, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quý Ty, nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Quý, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Quý, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Quý, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Bá Quý, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Hải Quý, nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An