Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Hiền, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức Hiền, nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Hiền Đông, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Tô Văn Hiền, nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Công Hiền, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Công Hiền, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Đoàn - Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Xuân Hiền, nguyên quán Vân Đoàn - Văn Quan - Lạng Sơn, sinh 1956, hi sinh 3/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trung Công Hiền, nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quang Hiền, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị