Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán Phú An - Bến Cát hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Điều, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Điều, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Điều, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Điểu, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15 - 06 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiếp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Điệu, nguyên quán Diễn Tiếp - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dinh, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 18 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Bình - Minh Hải
Liệt sĩ Trần Văn Dính, nguyên quán Thới Bình - Minh Hải, sinh 1943, hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đinh, nguyên quán Đài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 25/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An