Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Cần, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Cán, nguyên quán Liêm An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên sơn - Thạch sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Cân, nguyên quán Liên sơn - Thạch sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Kiến Quốc - Hải Hung
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Ninh Giang - Kiến Quốc - Hải Hung, sinh 1934, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Cạn, nguyên quán Tân Dân - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng lộc - Thuường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cần Bá Chức, nguyên quán Thắng lộc - Thuường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Công Nhiễu, nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị