Nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh An, nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn An, nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 15/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn An, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công An, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân việt - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn An, nguyên quán Tân việt - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vúi Văn An, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông hà - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn An, nguyên quán Đông hà - Đông hưng - Thái Bình hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ An Hoàng Búp, nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ An Chí Công, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Đình Đạm, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị