Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiên, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Công Thiên, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ LÝ Đình Thiên, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thiên, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tạc - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiên, nguyên quán Vân Tạc - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thiên, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Hà - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiên, nguyên quán Bắc Hà - Bảo Yên - Yên Bái hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiên, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị