Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thị Hồng Vân, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vân, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Hưng Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Hương Mai - Hưng Yên - Tuyên Quang, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Phi Vân, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 13/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Như Vân, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Trọng Vân, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Phú Vân, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Hồng Vân, nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 19/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị