Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 30/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Xá - Phủ Tiên
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Lê Xá - Phủ Tiên hi sinh 21/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi TP HCM
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Củ Chi TP HCM, sinh 1948, hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoải, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khởi, nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị