Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Bơ, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Khắc Cang, nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thanh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Khắc Chanh, nguyên quán Vĩnh Thanh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Trung - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Khắc Chính, nguyên quán Kim Trung - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Cư, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Khắc Cường, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Số 75 Phố Trung Quốc Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Khắc Đại, nguyên quán Số 75 Phố Trung Quốc Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Đạm, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An