Nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Chiến, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Chiến, nguyên quán Việt hùng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 18/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng giáo - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quyết Chiến, nguyên quán Phùng giáo - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Chiến, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quyết Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng giáo - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quyết Chiến, nguyên quán Phùng giáo - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh