Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Thành, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Thao, nguyên quán Yên Hà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Thao, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Thênh, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đỉnh Thiện, nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Thiêu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Thịnh, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Thịnh, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Thơ, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cáo Điền - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Đình Thôn, nguyên quán Cáo Điền - Hạ Hoà - Phú Thọ hi sinh 26/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An