Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Thanh Hải, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lý - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Trọng Hạnh, nguyên quán Mỹ Lý - Kỳ Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Hạnh, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Thanh Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Hợi, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi đình Hơn, nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 04/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Hồng, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Hồng, nguyên quán Quỳnh Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Trần Hùng, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Xuân - Quảng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Trung Khiêm, nguyên quán Trung Xuân - Quảng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị