Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngãi, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Ngãi, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thanh Ngãi, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngãi, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Ngãi, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thanh Ngãi, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An