Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiên, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiêm Mỹ - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Kiêm Mỹ - Hà Đông hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thiên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán am Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thiên, nguyên quán am Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 31/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thiên, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Thiên, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phác Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thiên, nguyên quán Phác Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh