Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Đàn, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ tỉnh
Liệt sĩ NG PHI ĐÀN, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ tỉnh, sinh 1957, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Đàn, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Đàn, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đàn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đàn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đàn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 25 - 5 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đàn, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1841, hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đàn, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị