Nguyên quán Huỳnh Lâm - TX Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Liệt sĩ Đào Đức Hạ, nguyên quán Huỳnh Lâm - TX Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk, sinh 1958, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hương - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Đức Hiếu, nguyên quán Xuân Hương - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Đức Lưu, nguyên quán . - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đức Mạnh, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đức Nguyên, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Đức Nhân, nguyên quán Thuận hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Phái, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Đức QuÝ, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Thiên, nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh