Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 25/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Diều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Song Khê - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Song Khê - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Thể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Song Khê - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Kiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Long - Xã Hoàng Long - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Sự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 23/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội