Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Kiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Long - Xã Hoàng Long - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Sự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 23/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Lẫm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội