Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Vĩnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Cẩm Vĩnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Văn Nhàn, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Quang Nhàn, nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 27/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhàn, nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhàn, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước