Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Thực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Ngon, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê văn Tắng, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1940, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Tắng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 15 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tắng, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tắng, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 19/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương