Nguyên quán 18 Khu 20 Phố 4 - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đào Xuân Mạc, nguyên quán 18 Khu 20 Phố 4 - Nam Định - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Mai, nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 12/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Mãn, nguyên quán Thuỵ Sơn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Cổ - Lào Cai
Liệt sĩ Đào Xuân Minh, nguyên quán Phố Cổ - Lào Cai, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Mừng, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Nghị, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Nghiêm, nguyên quán Hoàng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Xuân Ngọ, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Xuân Ngọc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Nhẫn, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh