Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngữ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Quang, nguyên quán Ngữ Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quang, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quang, nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Thọ - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quang, nguyên quán Kiến Thọ - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nông Đình Quang, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh