Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đặng Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 21/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Gia Đông - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Đình Dũng, nguyên quán Gia Đông - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái
Liệt sĩ La Đình Dũng, nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái hi sinh 17/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Luyện Đình Dũng, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Diện - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Nội Diện - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh