Nguyên quán Phổ Thanh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thành, nguyên quán Phổ Thanh - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Thành Được, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thành Rồng, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thành Tâm, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Phúc Thành, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 18/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Song Thành, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 16/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Thành, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thành, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán T Kỳ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng T Thành, nguyên quán T Kỳ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1933, hi sinh 28/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hồng Châu - Xuân Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Thái Thành, nguyên quán Hồng Châu - Xuân Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị