Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Duệ, nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Duệ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Duệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Đức Duệ, nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 27/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Duệ, nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Duệ, nguyên quán Trường Thọ - An Hải - Hải Phòng hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Duệ, nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 20/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duệ, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh