Nguyên quán Võ Tranh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Công, nguyên quán Võ Tranh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Công, nguyên quán Diển Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Công, nguyên quán Vỉnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Hồng Công, nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trương Hồng Công, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Hồng Công, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Hồng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Hồng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Công Hồng, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hồng, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An