Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thành - Xã Tân Thành - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Thái - Xã Kim Thái - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Phong - Xã Đông Phong - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh