Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Hữu Kim, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Linh, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hoà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Hữu Lực, nguyên quán Phú Hoà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Mai, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 10/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Hữu Mây, nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Hữu Ngàn, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Nhân, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 24/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Quyền, nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Hữu Sang, nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh