Nguyên quán 155 Trần Phú - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Quang Minh, nguyên quán 155 Trần Phú - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Ngọc, nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Ngụ, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Nhuệ, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Phán, nguyên quán Châu Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Phú, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Y Ký - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Quang Phụng, nguyên quán Y Ký - Hạ Hoà - Phú Thọ hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Quang, nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Quang, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị