Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thanh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đặng Thanh, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Định - Chợ Lách - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Thanh Thu, nguyên quán Sơn Định - Chợ Lách - Bến Tre hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Thanh Thuyết, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thanh Tịnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 12/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Tòng, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 08/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Thanh Tra, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Thanh Tú, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Thanh Tuấn, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang