Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Kình, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 25/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Kình, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kình, nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 05.3.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiị Kình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Kình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 30 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lược Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trịnh Công Kình, nguyên quán Lược Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lược Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trịnh Công Kình, nguyên quán Lược Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh