Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 18/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiểu, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dinh Kế - TP Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Dinh Kế - TP Bắc Giang - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Hiểu, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Hiểu, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 04/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiểu, nguyên quán Hà Nội hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hội - Tam Nong
Liệt sĩ Trần Văn Hiểu, nguyên quán Hưng Hội - Tam Nong, sinh 1943, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Hiểu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Hiểu, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị