Nguyên quán Tam Nông - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Vệ, nguyên quán Tam Nông - Hải Hưng hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Giang Lê Vệ, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 15/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Vệ, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Văn Vệ, nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Vệ, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 10/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thọ Vệ, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Đình Vệ, nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Vệ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 31/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thanh Vệ, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An