Nguyên quán Tân Hùng - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức Lợi, nguyên quán Tân Hùng - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1933, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Lân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Lợi, nguyên quán Nam Lân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Lợi, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí tân - Thái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán Chí tân - Thái Châu - Hải Hưng hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Phúc - An Nhơn
Liệt sĩ Phạm Đức Lợi, nguyên quán Nhơn Phúc - An Nhơn, sinh 1958, hi sinh 10/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Lân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Lợi, nguyên quán Nam Lân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ thăng - Kiếm Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Lợi, nguyên quán Vũ thăng - Kiếm Xương - Thái Bình hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh