Nguyên quán Võng Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Chí, nguyên quán Võng Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Chí Cơ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thu Lợi - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Chí Công, nguyên quán Thu Lợi - Kim Bảng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Đỗ, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Nhắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Chí Thanh, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Chí Thức, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Nhắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang