Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kha, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng QUốc Kha, nguyên quán Nghi Xuân - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thụy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Kha, nguyên quán Diễn Thụy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thủy Suân - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Bá Kha, nguyên quán Thủy Suân - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1961, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Uyên - Phú Giáo - Phước Thành
Liệt sĩ Dương Nam Kha, nguyên quán Lai Uyên - Phú Giáo - Phước Thành hi sinh 6/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán lai uyên - Bến Cát
Liệt sĩ Dương Văn Kha, nguyên quán lai uyên - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương